Bảng giá chính thức The Habitat Vsip Bình Dương GĐ3

Giai đoạn 3 của The Habitat VSIP Bình Dương đang trở thành tâm điểm trên thị trường căn hộ cao cấp tại Thuận An – đặc biệt trong bối cảnh nguồn cung mới chất lượng cao ngày càng hiếm. Với pháp lý hoàn thiện, sổ hồng từng căn, tiến độ bàn giao rõ ràng cùng hệ thống tiện ích chuẩn Singapore, The Habitat tiếp tục khẳng định vị thế là dự án đáng sống và đáng đầu tư bậc nhất khu vực VSIP 1.

Trong đợt ra mắt giai đoạn 3, chủ đầu tư VSIP – Sembcorp Gateway công bố bảng giá hấp dẫn nhất từ trước đến nay, kèm theo hệ thống chiết khấu – ưu đãi tài chính cực kỳ cạnh tranh, giúp khách hàng dễ dàng sở hữu căn hộ cao cấp thực sự với mức giá trong tầm tay.

1. THÔNG TIN TỔNG QUAN THE HABITAT BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 3

• Vị trí: VSIP 1, Thuận An, Bình Dương – mặt tiền Đại Lộ Hữu Nghị
• Chủ đầu tư: VSIP & Sembcorp Gateway
• Loại hình: Căn hộ cao cấp – 2PN & 3PN
• Quy mô giai đoạn 3:
– Block C1, C2, C3, D1, D2, D3
– Cao 18 tầng, mật độ thấp
• Tiêu chuẩn bàn giao: Singapore, hoàn thiện cao cấp
• Pháp lý: Sổ hồng từng căn
• Bàn giao: Nhà mới 100%, nhận nhà ngay khi thanh toán 30%

2. BẢNG GIÁ THE HABITAT GIAI ĐOẠN 3 – CẬP NHẬT MỚI NHẤT

STTUnit No
Mã Căn
TrụcDirection
Hướng
diện tích tim tườngCarpet Area Diện tích thông thủy
(m2)
Average price
Đơn giá (VND)
Sale Price (excluding VAT/VND)
Giá dự kiến trước thuế
1C1.010202South East/ Đông Nam79.573.346,780,2813,428,994,597
2C1.010303South East/ Đông Nam79.273.346,555,3763,412,509,046
3C1.010606North West/ Tây Bắc69.964.244,081,4192,830,027,076
4C1.020202North West/ Tây Bắc66.961.742,193,2702,603,324,747
5C1.020303South East/ Đông Nam79.273.345,224,2973,314,940,936
6C1.020404South East/ Đông Nam79.273.344,784,0663,282,672,019
7C1.030505South East/ Đông Nam79.273.345,009,1113,299,167,858
8C1.040202North West/ Tây Bắc66.961.741,979,1122,590,111,236
9C1.040303South East/ Đông Nam79.273.344,775,4013,282,036,859
10C1.040404South East/ Đông Nam79.273.344,335,0833,249,761,584
11C1.040505South East/ Đông Nam79.273.344,560,1343,266,257,836
12C1.050202North West/ Tây Bắc66.961.742,618,3882,629,554,554
13C1.050303South East/ Đông Nam79.273.345,682,2273,348,507,227
14C1.050707North West/ Tây Bắc69.964.242,618,3882,736,100,525
15C1.060303South East/ Đông Nam79.273.345,911,7863,365,333,896
16C1.060404South East/ Đông Nam79.273.345,463,7373,332,491,946
17C1.060505South East/ Đông Nam79.273.345,691,0563,349,154,406
18C1.070202North West/ Tây Bắc66.961.743,480,4312,682,742,595
19C1.070404South East/ Đông Nam79.273.345,692,1983,349,238,137
20C1.070505South East/ Đông Nam79.273.345,920,6593,365,984,328
21C1.080404South East/ Đông Nam79.273.346,381,0253,399,729,164
22C1.080505South East/ Đông Nam79.273.346,610,6343,416,559,507
23C1.090202North West/ Tây Bắc66.961.744,354,4102,736,667,070
24C1.090404South East/ Đông Nam79.273.346,612,9313,416,727,810
25C1.090505South East/ Đông Nam79.273.346,843,6883,433,642,304
26C1.090707North West/ Tây Bắc69.964.244,354,4102,847,553,093
27C1.100404South East/ Đông Nam79.273.346,150,2633,382,814,249
28C1.100505South East/ Đông Nam79.273.346,382,1733,399,813,316
29C1.110505South East/ Đông Nam79.273.346,614,0843,416,812,383
30C1.110707North West/ Tây Bắc69.964.244,137,0072,833,595,875
31C1.120505South East/ Đông Nam79.273.346,847,1553,433,896,444
32C1.130404South East/ Đông Nam79.273.346,610,5773,416,555,267
33C1.130505South East/ Đông Nam79.273.346,845,9843,433,810,597
34C1.130707North West/ Tây Bắc69.964.244,356,5832,847,692,660
35C1.160202North West/ Tây Bắc66.961.745,477,7802,805,979,011
36C1.170202North West/ Tây Bắc66.961.745,932,5582,834,038,801
37C1.180202North West/ Tây Bắc66.961.746,162,2202,848,208,995
38C1.180505South East/ Đông Nam79.273.348,752,9573,573,591,763
39C1.180707North West/ Tây Bắc69.964.246,162,2202,963,614,546
40C2.010101North West/ Tây Bắc69.964.244,081,4192,830,027,076
41C2.010202North West/ Tây Bắc66.961.743,856,5132,705,946,879
42C2.010303North West/ Tây Bắc66.961.743,856,5132,705,946,879
43C2.010404North West/ Tây Bắc66.961.743,871,5072,706,871,989
44C2.020101North West/ Tây Bắc69.964.242,193,2702,708,807,922
45C2.020202North West/ Tây Bắc66.961.741,977,9982,590,042,478
46C2.020303North West/ Tây Bắc66.961.741,977,9982,590,042,478
47C2.020404North West/ Tây Bắc66.961.741,982,3032,590,308,124
48C2.040101North West/ Tây Bắc69.964.241,979,1122,695,059,017
49C2.040202North West/ Tây Bắc66.961.741,764,9332,576,896,382
50C2.040303North West/ Tây Bắc66.961.741,764,9332,576,896,382
51C2.040404North West/ Tây Bắc66.961.741,766,0202,576,963,463
52C2.050606North West/ Tây Bắc66.961.742,618,3882,629,554,554
53C2.060505North West/ Tây Bắc66.961.742,614,0182,629,284,884
54C2.070101South East/ Đông Nam78.872.848,139,0493,504,522,742
55C2.070303North West/ Tây Bắc69.964.243,480,4312,791,443,673
56C2.070404North West/ Tây Bắc66.961.743,043,3752,655,776,252
57C2.070505North West/ Tây Bắc66.961.743,258,5922,669,055,133
58C2.080606North West/ Tây Bắc66.961.744,133,7412,723,051,811
59C2.080707South East/ Đông Nam80.774.849,087,5283,671,747,101
60C2.090303North West/ Tây Bắc69.964.244,354,4102,847,553,093
61C2.090404North West/ Tây Bắc66.961.743,910,7322,709,292,145
62C2.090606North West/ Tây Bắc66.961.744,354,4102,736,667,070
63C2.100303North West/ Tây Bắc69.964.243,917,4202,819,498,383
64C2.100404North West/ Tây Bắc66.961.743,474,8852,682,400,409
65C2.130303North West/ Tây Bắc69.964.244,356,5832,847,692,660
66C2.140606North West/ Tây Bắc66.961.744,578,3662,750,485,208
67C2.170606North West/ Tây Bắc66.961.745,932,5582,834,038,801
68C2.180303North West/ Tây Bắc69.964.246,162,2202,963,614,546
69C2.180404North West/ Tây Bắc66.961.745,699,3392,819,649,211
70C2.180606North West/ Tây Bắc66.961.746,162,2202,848,208,995
71C2.180707South East/ Đông Nam80.774.851,343,6943,840,508,315
72C3.030606South East/ Đông Nam79.273.344,776,5313,282,119,739
73C3.120404North West/ Tây Bắc66.961.743,910,7212,709,291,473
74C3.120707South East/ Đông Nam83.677.146,847,1553,611,915,633
75C3.170101South East/ Đông Nam77.671.548,510,4053,468,493,970
76C3.180202South East/ Đông Nam79.573.651,343,6943,778,895,882
77C3.180303North West/ Tây Bắc66.961.746,162,2202,848,208,995
78C3.180404North West/ Tây Bắc66.961.745,699,3392,819,649,211
79D1.020707South East/ Đông Nam78.972.641,883,6833,040,755,415
80D1.090404North West/ Tây Bắc79.273.345,591,2453,341,838,275
81D1.090606South East/ Đông Nam70.264.944,252,4632,871,984,876
82D1.090707South East/ Đông Nam78.972.644,028,9663,196,502,941
83D1.100606South East/ Đông Nam70.264.943,816,4792,843,689,459
84D1.100707South East/ Đông Nam78.972.643,595,1833,165,010,301
85D1.110303North West/ Tây Bắc79.273.345,592,3743,341,920,993
86D1.110404North West/ Tây Bắc79.273.345,364,4123,325,211,388
87D1.110505North West/ Tây Bắc79.273.345,814,7763,358,223,047
88D1.110606South East/ Đông Nam70.264.944,035,5612,857,907,906
89D1.110707South East/ Đông Nam78.972.643,813,1593,180,835,353
90D1.120505North West/ Tây Bắc79.273.346,043,8493,375,014,162
91D1.120606South East/ Đông Nam70.264.944,255,7392,872,197,445
92D1.120707South East/ Đông Nam78.972.644,032,2253,196,739,530
93D1.130202North West/ Tây Bắc79.273.346,042,6983,374,929,787
94D1.130303North West/ Tây Bắc79.273.345,819,1903,358,546,633
95D1.130404North West/ Tây Bắc79.273.345,588,9433,341,669,514
96D1.130505North West/ Tây Bắc79.273.346,042,6983,374,929,787
97D1.130606South East/ Đông Nam70.264.944,254,6322,872,125,641
98D1.130707South East/ Đông Nam78.972.644,031,1243,196,659,611
99D1.170404North West/ Tây Bắc79.273.347,212,2433,460,657,431
100D1.170606South East/ Đông Nam70.264.945,826,9842,974,171,271
101D1.180505North West/ Tây Bắc79.273.347,916,9723,512,314,074
102D2.130101North West/ Tây Bắc78.872.849,015,3583,568,318,060
103D2.130303South East/ Đông Nam7468.347,419,5093,238,752,472
104D2.130707North West/ Tây Bắc75.970.649,243,3363,476,579,548
105D2.140404South East/ Đông Nam79.273.344,909,4903,291,865,597
106D2.140505South East/ Đông Nam79.273.345,136,3053,308,491,181
107D2.150303South East/ Đông Nam7468.348,376,2453,304,097,558
108D2.150808North West/ Tây Bắc83.677.150,004,2923,855,330,919
109D2.180303South East/ Đông Nam7468.349,349,8293,370,593,347
110D2.180707North West/ Tây Bắc75.970.651,247,9003,618,101,722
111D2.180808North West/ Tây Bắc83.677.151,010,6413,932,920,418
112D3.020303South East/ Đông Nam80.674.645,349,7833,383,093,823
113D3.020404South East/ Đông Nam80.674.645,124,1623,366,262,510
114D3.070101North West/ Tây Bắc77.671.545,816,9003,275,908,348
115D3.080404South East/ Đông Nam80.674.647,199,4253,521,077,128
116D3.090404South East/ Đông Nam80.674.647,201,7503,521,250,580
117D3.090909North West/ Tây Bắc80.274.146,737,8433,463,274,143
118D3.130404South East/ Đông Nam80.674.647,199,3673,521,072,759
119D3.130505South East/ Đông Nam80.674.647,437,7473,538,855,954
120D3.130606South East/ Đông Nam83.677.147,437,7473,657,450,323
121D3.140101North West/ Tây Bắc77.671.546,973,8343,358,629,139
122D3.140606South East/ Đông Nam83.677.147,674,9363,675,737,574
123D3.140808North West/ Tây Bắc79.273.247,207,5353,455,591,546
124D3.141010North West/ Tây Bắc83.677.146,973,8343,621,682,610
125D3.150404South East/ Đông Nam80.674.648,154,0813,592,294,458
126D3.150505South East/ Đông Nam80.674.648,394,8523,610,255,930
127D3.150606South East/ Đông Nam83.677.148,394,8523,731,243,059
128D3.150808North West/ Tây Bắc79.273.247,920,3923,507,772,715
129D3.160101North West/ Tây Bắc77.671.547,921,5783,426,392,857
130D3.160404South East/ Đông Nam80.674.648,394,8523,610,255,930
131D3.160808North West/ Tây Bắc79.273.248,159,9943,525,311,578
132D3.160909North West/ Tây Bắc80.274.147,921,5783,550,988,961
133D3.161010North West/ Tây Bắc83.677.147,921,5783,694,753,697
134C1.010505South East/ Đông Nam96.289.646,780,2814,191,513,178
135C1.130606South East/ Đông Nam96.289.647,072,2934,217,677,425
136C1.140606South East/ Đông Nam96.289.647,307,6544,238,765,812
137C1.180606South East/ Đông Nam96.289.648,988,4794,389,367,694
138C2.160202South East/ Đông Nam98.191.550,582,4294,628,292,208
139D1.010101South West/ Tây Nam95.98845,757,0744,026,622,485
140D1.020101South West/ Tây Nam95.98843,797,1513,854,149,304
141D1.030101South West/ Tây Nam95.98844,017,2373,873,516,888
142D1.040101South West/ Tây Nam95.98843,574,8533,834,587,070
143D1.050101South West/ Tây Nam95.98844,460,7333,912,544,520
144D1.060101South West/ Tây Nam95.98844,684,1543,932,205,547
145D1.070101South West/ Tây Nam95.98845,133,2413,971,725,201
146D1.080101South West/ Tây Nam95.98846,037,0574,051,260,987
147D1.090101South West/ Tây Nam95.98846,040,4424,051,558,873
148D1.100101South West/ Tây Nam95.98845,586,8414,011,642,037
149D1.110101South West/ Tây Nam95.98845,814,7764,031,700,247
150D1.130101South West/ Tây Nam95.98846,042,6984,051,757,452
151D1.140101South West/ Tây Nam95.98846,272,9124,072,016,239
152D1.150101South West/ Tây Nam95.98846,971,6564,133,505,731
153D3.020101North East/ Đông Bắc99.592.745,572,0864,224,532,373
154D3.020202South East/ Đông Nam99.693.345,572,0864,251,875,624
155D3.020606South East/ Đông Nam99.592.745,572,0864,224,532,373
156D3.030202North East/ Đông Bắc99.592.745,801,0914,245,761,179
157D3.030303South East/ Đông Nam99.693.345,801,0914,273,241,834
158D3.030707South East/ Đông Nam99.592.745,801,0914,245,761,179
159D3.040202North East/ Đông Bắc99.592.745,115,2034,182,179,315
160D3.040303South East/ Đông Nam99.693.345,115,2034,209,248,437
161D3.040707South East/ Đông Nam99.592.745,115,2034,182,179,315
162D3.050202North East/ Đông Bắc99.592.746,032,3994,267,203,342
163D3.050303South East/ Đông Nam99.693.346,032,3994,294,822,781
164D3.050707South East/ Đông Nam99.592.746,032,3994,267,203,342
165D3.070202North East/ Đông Bắc99.592.746,728,6794,331,748,551
166D3.070707South East/ Đông Nam99.592.746,728,6794,331,748,551
167D3.080202North East/ Đông Bắc99.592.747,664,4444,418,493,984
168D3.100202North East/ Đông Bắc99.592.747,198,3144,375,283,712
169D3.110202North East/ Đông Bắc99.592.747,434,3064,397,160,130
170D3.130202North East/ Đông Bắc99.592.747,670,2854,419,035,452
171D3.160303South East/ Đông Nam99.693.348,875,2424,560,060,049
172C2.030808South East/ Đông Nam129.951,637,5216,707,713,921
173C3.030101South East/ Đông Nam122.949,458,7226,078,476,962
174C3.030202South East/ Đông Nam127.749,676,6026,343,702,083
175D2.030707North West/ Tây Bắc124.551,419,6416,401,745,271
176D2.030808North West/ Tây Bắc129.951,201,7616,651,108,740
177C2.030404North West/ Tây Bắc66.961.741,767,0532,577,027,189
178C3.020101North West/ Tây Bắc61.742,193,2702,603,324,747
179C3.020202North West/ Tây Bắc61.741,977,9982,590,042,478
180C3.020303North West/ Tây Bắc61.742,193,2702,603,324,747
181C2.070707South East/ Đông Nam74.848,360,8883,617,394,392
182C2.110707South East/ Đông Nam74.849,091,1613,672,018,865
183C3.070707South East/ Đông Nam77.148,030,1043,703,121,029

20112025. Bảng Giá Phase 3

Bảng giá bao gồm đầy đủ:
• Mã căn
• Diện tích tim tường – thông thủy
• Hướng
• Giá bán trước thuế
• VAT
• Phí bảo trì
• Giá tổng cộng

3. MỨC GIÁ THE HABITAT GIAI ĐOẠN 3 HIỆN NAY

Dựa trên bảng giá chính thức:

Căn 2 phòng ngủ (2PN):
• Diện tích: 61 – 79 m²
• Giá bán: 2,7 – 4,1 tỷ tùy vị trí – hướng – tầng

Căn 3 phòng ngủ (3PN):
• Diện tích: 88 – 99 m²
• Giá bán: 3,8 – 4,8 tỷ tùy căn

So với các dự án cùng phân khúc tại Thuận An – VSIP, giá bán này được đánh giá rất cạnh tranh, đặc biệt khi The Habitat có tiêu chuẩn bàn giao chất lượng cao cấp, cộng đồng cư dân văn minh và hệ thống tiện ích khép kín chuẩn quốc tế.

4. CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG GIAI ĐOẠN 3 – ƯU ĐÃI TỐI ĐA

The Habitat công bố chương trình ưu đãi rất mạnh, áp dụng cho toàn bộ căn hộ giai đoạn 3:

Ưu đãi chiết khấu cố định:

Mua nhóm sỉ: +3%
Ký hợp đồng trong 10 ngày: +1%
Gói nội thất cho căn DTTT > 70m²: +3%

Chiết khấu theo phương thức thanh toán (PTTT):

PTTT1: –28 triệu
PTTT2: –50 triệu
PTTT3: –2%
PTTT4: –78 triệu

=> Tổng ưu đãi lên đến 9–13%, giúp giá cuối cùng cực kỳ cạnh tranh, nhất là với những khách hàng chọn thanh toán nhanh.

5. LÝ DO BẢNG GIÁ THE HABITAT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ “ĐÁNG MUA NHẤT” TẠI VSIP

• Vị trí chiến lược – kế cận Aeon Mall, Lotte Mart, khu công nghiệp VSIP

Sở hữu vị trí trung tâm, khả năng tăng giá mạnh và thanh khoản tốt.

• Cộng đồng cư dân văn minh, an ninh chuẩn Singapore

The Habitat nổi tiếng là nơi ở của chuyên gia và gia đình trẻ, đảm bảo môi trường sống chất lượng cao.

• Tiện ích nội khu tiêu chuẩn Singapore

Hồ bơi, gym, BBQ, công viên, sân chơi trẻ em, đường chạy bộ, thư viện, phòng đa năng…

• Giá bán hợp lý nhất khu vực – chất lượng vượt tầm

Hiếm có dự án bàn giao hoàn thiện cao cấp với mức giá từ 2,7 tỷ/căn 2PN.

• Pháp lý hoàn chỉnh – sổ hồng từng căn – nhận nhà ngay

An tâm tuyệt đối khi mua ở hoặc đầu tư.

6. GỢI Ý LỰA CHỌN CĂN HỘ THEO NHU CẦU

Khách mua để ở: Nên chọn các tầng trung – hướng Đông Nam hoặc Đông Bắc để mát, dễ kê nội thất.

Khách đầu tư cho thuê: Căn 2PN diện tích 64–70 m² có thanh khoản tốt, nhu cầu thuê cao.

Khách mua dài hạn: Căn góc 3PN diện tích 90–99 m² có biên độ tăng giá mạnh.

7. KẾT LUẬN – THỜI ĐIỂM VÀNG ĐỂ SỞ HỮU CĂN HỘ THE HABITAT

Giai đoạn 3 của The Habitat Bình Dương là cơ hội hiếm để sở hữu căn hộ cao cấp với giá tốt nhất thị trường VSIP. Với ưu đãi lớn, vị trí chiến lược, tiện ích hoàn chỉnh và cộng đồng dân cư văn minh, The Habitat đang là lựa chọn hàng đầu cho khách hàng mua ở và nhà đầu tư.

Ngay khi cập nhật đầy đủ bảng giá, khách hàng nên chọn căn sớm để tối ưu mức giá – hướng đẹp – tầng đẹp.

5/5 - (2 bình chọn)

NHẬN BẢNG GIÁ QUA ZALO

Đối tác phát triển The Habitat
Đối tác phát triển The Habitat